Đại học Trà Vinh lấy điểm sàn từ 14 đến 18 điểm

Chiều 18-7, lãnh đạo Trường Đại học Trà Vinh cho biết, vừa công bố mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với các ngành tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Yêu cầu mức điểm đăng ký xét tuyển (còn gọi là điểm sàn) là mức điểm để tham gia xét tuyển, được trường xác định theo từng ngành, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

 

Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) từ điểm sàn trở lên đủ điều kiện tham gia xét tuyển, điều chỉnh hoặc bổ sung nguyện vọng.

Các ngành có môn năng khiếu chỉ sử dụng điểm năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức thi.

Điểm sàn xét tuyển năm nay dao động từ 14 đến 18 điểm; trong đó các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt có số điểm sàn cao nhất (18 điểm).        

Đại học Trà Vinh lấy điểm sàn từ 14 đến 18 điểm ảnh 1 Trường Đại học Trà Vinh công bố điểm sàn từ 14 đến 18 điểm 

Bên cạnh đó, các ngành Sư phạm Ngữ văn, Ngôn ngữ Khmer, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam, Luật, Quản trị văn phòng, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Văn hóa học, Công tác xã hội, được xét ưu tiên cho những thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn.

Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng, Dược học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Hóa học cao hơn.

Ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản lý thể dục thể thao, xét ưu tiên thí sinh có điểm năng khiếu cao hơn. Các ngành còn lại áp dụng xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn. Trong trường hợp vẫn còn thí sinh có điểm bằng nhau, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn...

Năm 2018, Đại học Trà Vinh tuyển sinh với 48 ngành đào tạo, tổng chỉ tiêu hơn 5.000 sinh viên.

Mã trường Đại học Trà Vinh: DVT, khu vực tuyển sinh trong toàn quốc.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã Tổ hợp

Tên Tổ hợp Môn

Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 2018

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

1

5140201

CĐ Giáo dục mầm non

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

45

15

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

M02

Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

2

7140201

ĐH Giáo dục mầm non

M00

Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

30

17

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

M02

Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện

3

7140202

ĐH Giáo dục tiểu học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

40

17

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

4

7140217

ĐH Sư phạm Ngữ văn

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

17

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

5

7210201

ĐH Âm nhạc học

N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

10

15

6

7210210

ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

10

15

7

7210402

ĐH Thiết kế công nghiệp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

10

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

7220106

ĐH Ngôn ngữ Khmer

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

50

14

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

7220112

ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10

7220201

ĐH Ngôn ngữ Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

14

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

11

7229040

ĐH Văn hoá học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

12

7310101

ĐH Kinh tế

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

38

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

7310201

ĐH Chính trị học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

14

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

7310205

ĐH Quản lý Nhà nước

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

7340101

ĐH Quản trị kinh doanh

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

7340122

ĐH Thương mại điện tử

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

7340201

ĐH Tài chính - Ngân hàng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

125

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

7340301

ĐH Kế toán

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

200

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19

7340405

ĐH Hệ thống thông tin quản lý

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

7340406

ĐH Quản trị văn phòng

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

150

14

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

21

7380101

ĐH Luật

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

275

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22

7420201

ĐH Công nghệ sinh học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

35

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

23

7440122

ĐH Khoa học vật liệu

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

15

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

24

7460112

ĐH Toán Ứng dụng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

15

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

25

7480102

ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

26

7480201

ĐH Công nghệ thông tin

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

45

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

27

7510102

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

45

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

28

7510201

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

45

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

29

7510301

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

75

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

30

7510303

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

25

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

31

7510401

ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

32

7520320

ĐH Kỹ thuật môi trường

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

38

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

33

7540101

ĐH Công nghệ thực phẩm

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

38

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

34

7580205

ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

38

14

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

35

7620101

ĐH Nông nghiệp

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

50

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

36

7620105

ĐH Chăn nuôi

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

75

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

37

7620301

ĐH Nuôi trồng thủy sản

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

38

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

38

7640101

ĐH Thú y

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

75

14

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

39

7720101

ĐH Y khoa

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

150

18

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40

7720201

ĐH Dược học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

120

17

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

41

7720301

ĐH Điều dưỡng

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

50

16

42

7720501

ĐH Răng - Hàm - Mặt

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

50

18

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

43

7720601

ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

25

16

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

44

7720603

ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

50

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

45

7720701

ĐH Y tế Công cộng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

15

15

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

46

7760101

ĐH Công tác xã hội

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

38

14

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

47

7810103

ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

75

14

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

48

7810301

ĐH Quản lý thể dục thể thao

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

25

14

C18

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

T03

Sinh, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

Tổng số ngành xét tuyển trong danh mục là 48 ngành.

Tin cùng chuyên mục