Tra cứu điểm thi ĐH-CĐ 2006

CĐ BC HOA SEN-CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

Lạc Hồng
CĐ BC HOA SEN-CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

Mời bạn đọc vào tra cứu điểm thi các trường ĐH-CĐ-THCN năm 2006. Ngoài ra, bạn đọc có thể nhắn tin tới số 8355 hoặc gọi số 19001743 để biết điểm thi nhanh nhất. Click vào đây để tra cứu trên web.

CĐ BC HOA SEN-CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ảnh 1

1> Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

2> ĐH Tiền Giang

3> ĐH Bán công Maketing (khối A + D)

4> ĐH Ngoại Thương (cơ sở 2)

5> ĐH Dân lập Kỹ thuật - Công nghệ

6> Cao Đẳng Mẫu giáo Trung ương 3.

7> ĐH Bán công Tôn Đức Thắng.

8> ĐH Đà Lạt

9> ĐH Kinh tế Quốc dân (Hà Nội) (khối A + D)

10> ĐH Ngoại thương (Cơ sở 1)

11> ĐH Dân lập Thăng Long (Khối D)

12> Học viện Quan hệ Quốc tế (Hà Nội)

13> ĐH Dược Hà Nội

14> ĐH Y Dược học Cổ truyền Việt Nam

15> Đại học Y Thái Bình (khối A + B)

16> Đại học Điều dưỡng Nam Định

17> Học viện Tài Chính (HTC)

18> Đại học Thủy Sản (TSB - TSN - TSS)

19> Khoa Kinh tế - ĐHQG TPHCM

20> Đại học Ngoại ngữ - Tin học (HUFLIT) (DNT)

21> Đại học Hàng Hải (HHA)

22> Đại học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (GHA)

23> Đại học Lâm Nghiệp (LNH)

24> Đại học Thủy Lợi (phía Nam) (TLS)

25> Đại học Thủy Lợi (phía Bắc) (TLA)

26> Đại học Tây Nguyên (TTN)

27> Đại học Sư Phạm TPHCM (SPS)

28> Đại học GTVT (cơ sở 2) (GSA)

29> ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐỒNG THÁP (SPD)

30> ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (ĐH QUỐC GIA TPHCM) (QSQ)

31> ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG (YPB)

32> CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN (CTS)

33> HỌC VIỆN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (BVH)

34> CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUÃNG NGÃI (D35)

35> ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG (YTC)

36> ĐẠI HỌC RĂNG - HÀM - MẶT (RHM)

37> Đại học Kinh Tế TPHCM (KSA)

38> Đại học Khoa học - Xã hội - Nhân văn (ĐHQG TPHCM) (QSX)

39> Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM (BVS)

40> Đại học Khoa học - Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) (QST)

41> Đại học Mở - Bán công TPHCM (MBS)

42> Đại học Sư phạm Kỹ thuật (SPK)

43> Đại học Kiến trúc TPHCM (KTS)

44> Đại học An Giang (TAG)

45> Đại học xây dựng Hà Nội (XDA)

46> Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp (D50)

47> Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang (D54)

48> Cao đẳng Xây dựng miền Tây (CMT)

49> Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DDQ)

50> Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DDK)

51> Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (DDS)

52> Trung tâm Đào tạo - Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TPHCM (TYS)

53> Đại học Giao thông - Vận tải TPHCM (GTS)

54> Cao đẳng Tài chính - Kế toán Vĩnh Long (CKV)

55> Cao đẳng Bán công Quản trị Doanh nghiệp (CBC)

56> Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) (QHT)

57> Đại học Y Dược TPHCM (YDS)

58> Trường CĐ Tư thục Kinh tế Nghiệp vụ Nguyễn Tất Thành (CTT)

59> Đại học Luật TPHCM (LPS)

60> Đại học Nông Lâm (NLS)

61> Đại học Y Hà Nội (YHB)

62> Đại học Hùng Vương (THV)

63> Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)

64> Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)

65> Đại học Ngoại ngữ Hà Nội (NHF)

66> Đại học Tây Bắc (TTB)

67> Đại học Công Đoàn (LDA)

68> Học viện Hành chính Quốc Gia (HCH)

69> Đại học Quy Nhơn (DQN)

70> Đại học Ngân hàng TPHCM (NHS)

71> Đại học Công nghiệp TPHCM (HUI)

72> Học viện Báo chí Tuyên truyền (TGC)

73> ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI (DCN)

74> ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI (VHH)

75> ĐẠI HỌC VĂN HÓA TPHCM - HỆ ĐẠI HỌC (VHS)

76> ĐẠI HỌC VĂN HÓA TPHCM - HỆ CAO ĐẲNG (CVS)

77> ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI HÀ NỘI (TMA)

78> ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG (DPD)

79> ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG (THP)

80> CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TPHCM (CDC)

81> CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM  TPHCM (CCT)

82> Đại học Thể Dục Thể Thao 2 (TDS)

83> ĐH Huế: Đại học Kinh tế (DHK)

84> ĐH Huế: ĐH Nông Lâm (DHL)

85> ĐH Huế: Đại học Sư Phạm (DHS)

86> ĐH Huế: Đại học Khoa học (DHT)

87> ĐH Huế: Đại học Y (DHY)

88> ĐH Huế: Đại học Ngoại ngữ (DHF)

89> ĐH Huế: Giáo dục Thể chất (DHC)

90> ĐH Huế: Đại học Nghệ thuật (DHN)

91> Đai học Y Cần Thơ (YCT)

92> Đại học Bách Khoa (ĐHQG TPHCM) (QSB)

93> Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)

94> Cao đẳng Giao Thông Vận Tải 3 (CGS)

95> Đại học Cần Thơ (TCT)

96> Cao đẳng Sư Phạm TPHCM (CO2)

97> Đại học Luật Hà Nội (LPH)

98> ĐH DL Quản lý & Kinh doanh Hà Nội (DQK)

99> Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng (CKC)

100> Đại học Nông Nghiệp I (NNH)

101> ĐH Thái Nguyên: ĐH Nông Lâm (DTN)

102> ĐH Thái Nguyên: ĐH Y Khoa (DTY)

103> ĐH Thái Nguyên: ĐH Sư Phạm (DTS)

104> ĐH Thái Nguyên: ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh (DTE)

105> ĐH Thái Nguyên: ĐH Khoa học - Tự nhiên (DTZ)

106> ĐH Thái Nguyên: ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (DTK)

107> ĐH Thái Nguyên: Khoa CNTT (DTC)

108> ĐH Thái Nguyên: CĐ Kinh tế Kỹ thuật (DTU)

109> CĐ Bán công Hoa Sen (DTH)

110> CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghệ (CES

Click vào đây để tra cứu điểm

SGGP Online

Tin cùng chuyên mục