Trường ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm xét tuyển hệ Đại học chính quy

Chiều nay, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) chính thức công bố điểm xét tuyển hệ ĐH chính quy năm 2018 theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018.

Ngưỡng điểm xét tuyển của HUTECH dao động từ 15 - 18 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Dược với 18 điểm. Kế đó là các ngành Marketing, Quản trị khách sạn cùng 16 điểm. Các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô cùng 15.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính là tổng điểm thi THPT quốc gia 2018 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để đăng ký xét tuyển vào HUTECH.
Trường ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm xét tuyển hệ Đại học chính quy ảnh 1 Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Trường ĐH Hutech trong giờ học thực hành
Thí sinh có thể đăng ký hoặc điều chỉnh NV xét tuyển về HUTECH trong thời gian điều chỉnh NV theo quy định của Bộ GD-ĐT (từ ngày 19 đến 28-7).
Danh sách thí sinh trúng tuyển vào HUTECH theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2018 sẽ được nhà trường công bố trước ngày 6-8.

Riêng thí sinh xét tuyển các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) có thể tham gia kỳ thi vẽ do HUTECH tổ chức vào các ngày 21-7, 4-8 và 18-8 hoặc điểm thi vẽ từ các trường ĐH khác để đăng ký xét tuyển.

Trường ĐH Công nghệ TPHCM công bố điểm xét tuyển hệ Đại học chính quy ảnh 2 Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Công nghệ TPHCM 
Song song với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, HUTECH vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đối với tất cả các ngành trình độ ĐH quy tại trường.
Điều kiện xét tuyển bao gồm: tốt nghiệp THPT; tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 - 22 điểm tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển. Nhận hồ sơ đến ngày 20-7 và đợt tiếp theo (nếu có) sẽ nhận hồ sơ đến ngày 31-7.

>> Mức điểm xét tuyển cụ thể cho 38 ngành đào tạo trình độ ĐH của HUTECH như sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Dược học

7720401

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

Kỹ thuật môi trường

7520320

15

Công nghệ sinh học

7420201

15

Thú y

7640101

15

Kỹ thuật y sinh

7520212

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15

Kỹ thuật điện

7520201

15

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

15

Kỹ thuật cơ khí

7520103

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15.5

Công nghệ thông tin

7480201

15.5

An toàn thông tin

7480202

15

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

Quản lý xây dựng

7580302

15

Kinh tế xây dựng

7580301

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

15

Công nghệ dệt, may

7540204

15

Kế toán

7340301

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

15

Tâm lý học

7310401

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

7340115

16

Quản trị kinh doanh

7340101

15.5

Kinh doanh quốc tế

7340120

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340103

15

Quản trị khách sạn

7340107

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7340109

15

Luật kinh tế

7380107

15

Kiến trúc

7580102

15

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế nội thất

7210405

15

Thiết kế thời trang

7210404

15

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế đồ họa

7210403

15

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

7220213

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

15.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

7220209

15.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Tin cùng chuyên mục