* SportAerobic (1HCV): Đôi nam-nữ (Trần Thị Thu Hà/Vũ Bá Đông, thành tích 20.20 điểm).
* Bắn cung (1HCV): Đồng đội nam (Nguyễn Chí Ba, Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Tiến Cường).
* Thể dục dụng cụ (5HCV): Nhảy ngựa nữ (Phan Thị Hà Thanh), Vòng treo nam (Nguyễn Minh Tuấn), cầu thăng bằng nữ (Đỗ Thị Ngân Thương), xà kép nữ (Nguyễn Hà Thanh), xà đơn nam (Phạm Phước Hưng).
* Điền kinh (8HCV): 100m nữ (Vũ Thị Hương, thành tích: 11"47), 200m nữ (Vũ Thị Hương, thành tích 23"47), 800m nữ (Trương Thanh Hằng, thành tích: 2’02"39-phá kỷ lục SEA Games), 1.500m nữ (Trương Thanh Hằng, thành tích 4’11"60-phá kỷ lục SEA Games), 800m nam (Nguyễn Đình Cương, thành tích 1’51"16), 1.500m nam (Nguyễn Đình Cương, thành tích 3’45"31 - phá kỷ lục SEA Games), nhảy cao nữ (Bùi Thị Nhung, thành tích: 1m88), 10 môn phối hợp (Vũ Văn Huyện, thành tích: 7457 điểm-phá kỷ lục SEA Games).
* Billards&snooker (1HCV): Cá nhân carom 1 băng (Dương Anh Vũ).
* Thể hình (1HCV): Hạng cân 55kg nam (Phạm Văn Mách).
* Canoeing (3HCV): Đôi nam thuyền C2 500m (Lưu Văn Hoàn/Trần Văn Long, thành tích: 1’48"660), đôi nam thuyền C2 1000m (Lưu Văn Hoàn/Trần Văn Long, thành tích: 3’44"250), đơn nam thuyền K1 500m (Trần Hữu Trí, thành tích 1’51"700).
* Xe đạp địa hình (1HCV): Băng đồng nữ (Nguyễn Thị Thanh Huyền, thành tích 1 phút 56 giây 17)
* Đấu kiếm (3HCV): Kiếm chém cá nhân nữ (Nguyễn Thị Lệ Dung), kiếm 3 cạnh cá nhân nam (Đỗ Hữu Cường), kiếm chém đồng đội nữ (Nguyễn Thị Lệ Dung, Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Thủy Chung, Trịnh Thị Lý).
* Judo (3HCV): Hạng cân 48kg nữ (Văn Ngọc Tú), hạng cân 52kg nữ (Trần Thị Bích Trầm), hạng cân 57kg nữ (Nguyễn Thị Kiệu).
* Karatedo (6HCV): Kumite hạng cân 48kg nữ (Vũ Thị Nguyệt Ánh), kumite 60kg nam (Nguyễn Ngọc Thành), kumite 60kg nữ (Vũ Thị Nguyệt Ánh), kata đồng đội nữ (Nguyễn Hoàng Ngân, Vũ Thị Hồng Thu, Nguyễn Thị Thu Hiền), kumite đồng đội nam (Phạm Hoài Long, Nguyễn Ngọc Thành, Võ Mạnh Tuấn, Bùi Việt Bằng, Phạm Quang Duy, Vũ Minh Ngọc, Nguyễn Bảo Toàn), kumite đồng đội nữ (Vũ Thị Nguyệt Ánh, Đào Thị Tú Anh, Nguyễn Thị Hải Yến, Bùi Thị Triều).
* Pencak silat (3HCV): Hạng cân 55kg nam (Trần Văn Toàn), 55kg nữ (Huỳnh Thị Thu Hồng), 65kg nữ (Lê Thị Hồng Ngoan).
* Bi sắt (1HCV): Đôi nam-nữ (Thạch Hữu Tâm, Vũ Thị Thu).
* Rowing (1HCV): Đôi nam thuyền M2 (Nguyễn Đình Huy, Đường Thanh Bình, thành tích 6’43"73).
* Bắn súng (7HCV): Súng ngắn thể thao 25m cá nhân nữ (Nguyễn Thu Vân, thành tích 773,2 điểm), súng ngắn thể thao 25m đồng đội nữ (Thu Vân, Thu Hương, Ngọc Mai. Thành tích 1.702 điểm), súng ngắn hơi 10m đồng đội nam (Nguyễn Mạnh Tường, Hoàng Xuân Vinh, Trần Quốc Cường, thành tích 1.722 điểm), súng trường 3 tư thế 50m cá nhân nam (Nguyễn Duy Hoàng, thành tích: 1.252,2 điểm), súng ngắn ổ quay 25m nam (Hoàng Xuân Vinh, thành tích 582 điểm), súng ngắn ổ quay 25m đồng đội nam (Mạnh Tường, Xuân Vinh, Cao Sơn, thành tích 1.735 điểm), súng trường 3 tư thế 50m đồng đội nam (Nguyễn Duy Hoàng, Nguyễn Tấn Nam, Vũ Thành Hưng, thành tích 3.432 điểm).
* Bơi lội (1HCV): 100m ếch nam (Nguyễn Hữu Việt, thành tích 1’03"73).
* Taekwondo (3HCV): Hạng cân 59kg nữ (Nguyễn Thị Hoài Thu), dưới 84kg nam (Nguyễn Trọng Cường), trên 84kg nam (Nguyễn Văn Hùng).
* Cử tạ (1HCV): 63kg nữ (Nguyễn Thị Thiết, thành tích 220 kg).
* Vật tự do (8HCV): 48kg nữ (Đặng Thị Vân), 51kg nữ (Phạm Thị Huệ), 55kg nữ (Nghiêm Thị Giang), 59kg nữ (Lương Thị Quyên), 55kg nam (Phạm Đức Kháng), 60kg nam (Bùi Tuấn Anh), 66kg nam (Nguyễn Đoàn Dũng), 84kg nam (Mẫn Bá Xuân).
* Wushu (6HCV): Tán thủ 48kg nữ (Nguyễn Thị Bích), tán thủ 52kg nữ (Nguyễn Thúy Ngân), 56kg nam (Phan Anh Yên), 65kg nam (Nguyễn Văn Tuấn), bộ Nam quyền nữ (Vũ Thùy Linh), bộ Trường quyền nữ (Vũ Trà My).
VIỆT HÙNG tổng hợp