Bảng vàng thành tích đoàn Việt Nam tại SEA Games 25 (83 HCV)

* Điền kinh

* Điền kinh

1. Vũ Thị Hương (100m nữ, thành tích 11"34)
2. Vũ Thị Hương (200m nữ, thành tích 23"31)
3. Trương Thanh Hằng (800m nữ, thành tích 2’02"74)
4. Trương Thanh Hằng (1.500m nữ, thành tích 4’19"48)
5. Nguyễn Đình Cương (800m nam, thành tích 1’50"65)
6. Nguyễn Đình Cương (1.500m nam, thành tích 3’46"58)
7. Vũ Văn Huyện (10 môn phối hợp, thành tích phá KL SEA Games 7.457 điểm)

* Bơi lội

8. Nguyễn Hữu Việt (100m ếch nam, thành tích phá KL SEA Games 1’01"60)

* Bắn súng

9. Hoàng Xuân Vinh (10m súng ngắn hơi nam, thành tích 1.001 điểm)
10. Ngô Hữu Vượng (10m súng trường hơi di động cá nhân, thành tích 560 điểm)
11. Đồng đội nam súng trường hơi di động 10m (thành tích 1.674 điểm)
12. Cù Thị Thanh Tú, Nguyễn Lệ Quyên, Đặng Hồng Hà (đồng đội súng hơi di động 10m nữ, thành tích 1.043 điểm)
13. Ngô Hữu Vượng (súng trường hơi di động 10m hỗn hợp cá nhân, thành tích phá KL SEA Games 372 điểm)
14. Ngô Hữu Vượng, Nguyễn Văn Tùng, Nguyễn Đức Hùng (súng trường hơi di động 10m hỗn hợp đồng đội, thành tích phá KL SEA Games 1.097 điểm)
15. Phạm Ngọc Thanh (súng trường ba tư thế 50m cá nhân, thành tích 1.252,5 điểm)
16. Phạm Ngọc Thanh, Vũ Thành Hưng, Nguyễn Duy Hoàng (súng trường ba tư thế 50m đồng đội, thành tích 3.428 điểm)
17. Anh Đạt/Cao Sơn/Minh Thành (súng ngắn bắn nhanh 25m đồng đội, thành tích 1.666 điểm)
18. Nguyễn Mạnh Tường (25m ổ quay cá nhân, thành tích 581 điểm)
19. Mạnh Tường, Cao Sơn, Xuân Vinh (đồng đội súng 25m ổ quay, thành tích 1.728 điểm)

* Bóng bàn

20. Đoàn Kiến Quốc/Đinh Quang Linh (đôi nam)

* Xe đạp

21. Nguyễn Thanh Đạm (nội dung băng đồng nữ, thành tích 1 giờ 35 phút 15 giây)
22. Bùi Minh Thụy (nội dung đường trường nam, thành tích 4 giờ 01 phút 43 giây)

* Cử tạ

23. Dương Thanh Trúc (hạng 77kg nam, thành tích 295kg)
24. Nguyễn Thị Phương Loan (hạng 69kg nữ, thành tích 226kg)

* Judo

25. Huỳnh Nhất Thống (đối kháng hạng 55kg nam)
26. Quốc Hùng (đối kháng hạng 66 kg nam)
27. Văn Thị Ngọc Tú (đối kháng hạng 48 kg nữ)
28. Nguyễn Thị Kiệu (đối kháng hạng 57 kg nữ)
29. Bùi Thị Hoa (đối kháng hạng dưới 63 kg nữ)
30. Nguyễn Thị Như Ý (đối kháng dưới 78 kg nữ)
31. Nguyễn Thanh Tài/Nguyễn Ngọc Sơn (thi quyền)

* Taekwondo

32. Trung Anh/Đình Toàn/Thành Dương (quyền đồng đội nam)
33. Đình Toàn/Minh Tú (quyền đôi nam-nữ)
34. Nguyễn Trọng Cường (đối kháng hạng 87 kg nam)
35. Lương Minh Đạt (đối kháng hạng 80 kg nam)
36. Nguyễn Thị Hoài Thu (đối kháng hạng dưới 57kg nữ)

* Karatedo

37. Nguyễn Hoàng Ngân/Đỗ Thu Hà/Nguyễn Thị Hằng (kata đồng đội nữ)
38. Nguyễn Hoàng Ngân (thi quyền cá nhân nữ)
39. Nguyễn Ngọc Thành (đối kháng hạng 67kg nam)
40. Bùi Thu Triều (đối kháng hạng 61kg nữ)
41. Vũ Thị Nguyệt Ánh (đối kháng dưới 50kg nữ)
42. Đồng đội nam (đối kháng)

* Bóng đá

43. Đội tuyển nữ

* Vật

44. Mẫn Bá Xuân (hạng 74 kg nam)
45. Tạ Ngọc Tân (hạng 60kg nam)
46. Phạm Thị Huệ (hạng 51 kg nữ)
47. Phạm Đức Khang (hạng 50kg nam)
48. Nguyễn Huy Hà (hạng 55kg nam)
49. Nguyễn Thế Anh (hạng 60kg nam)
50. Hà Văn Hiệu (hạng 120kg nam)

* Bắn cung

51. Tiến Cương/Thanh Tuấn/Việt Anh (đồng đội nam)

* Bi sắt

52. Nguyễn Thị Hiền (đơn nữ)
53. Tấn Xuân/Hồng Phước/Thúy Diễm (đồng đội hỗn hợp)

* Đá cầu

54. Trịnh Thị Nga (đơn nữ)
55. Lê Thị Bé Sáu/Cao Hải Yến (đôi nữ)
56. Đá cầu nam 3 người
57. Đá cầu nữ 3 người

* Lặn

58. Dương Thị Huyền Trang (100m vòi hơi chân vịt nữ, thành tích phá KL SEA Games 43"58)
59. Nguyễn Trung Kiên (100m vòi hơi chân vịt nam, thành tích phá KL SEA Games 38"07)
60. Đồng đội nam 4x100m vòi hơi chân vịt (thành tích phá KL SEA Games 2’36"01)
61. Đồng đội nữ 4x100m vòi hơi chân vịt (thành tích 3’02"31)
62. Nguyễn Nhất Tú (100m vòi hơi chân vịt nam, thành tích phá KL SEA Games 44"71)
63. Phan Lưu Cẩm Thành (50m vòi hơi chân vịt nam, thành tích phá KL SEA Games 16"18)
64. Trần Bảo Thu (400m vòi hơi chân vịt nam, thành tích phá KL SEA Games 3’12"60)
65. Nguyễn Thị Quỳnh (200m vòi hơi chân vịt nữ, thành tích phá KL SEA Games 1’40"54)

* Nhảy cầu

66. Hoàng Thanh Trà (3m cầu mềm nữ, thành tích 290,20 điểm)

* Billiards&Snooker

67. Đỗ Hoàng Quân/Lương Chí Dũng (pool 9 bi đôi nam)
68. Đặng Đình Tiến (carom 1 băng nam)
69. Nguyễn Phúc Long (đơn nam pool 9 bóng)

* Muay

70. Nguyễn Thị Tuyết Mai (hạng 48kg nữ)

* Pencak Silat

71. Huỳnh Thị Thu Hồng (hạng 55kg nữ)
72. Lê Thị Phi Nga (hạng 45kg nữ)
73. Nguyễn Bá Trình (hạng 55kg nam)
74. Nguyễn Thị Phương Thúy (hạng 65kg nữ)
75. Lê Thị Hồng Ngoan (hạng 70kg nữ)
76. Vũ Thế Hoàng (hạng 80kg nam)

* Wushu

77. Huy Thành/Đức Trọng/Xuân Hiệp (đối luyện tay không nam)
78. Quốc Khánh (quyền cá nhân nam)
79. Đỗ Thị Nhàn (đối kháng 45kg nữ)
80. Trần Văn Kiên (đối kháng 48kg nam)
81. Nguyễn Thúy Ngân (đối kháng 52kg nữ)
82. Tần Thị Lý (đối kháng 56kg nữ)
83. Vương Đình Khanh (đối kháng 70kg nam).

VIỆT HÙNG tổng hợp

Tin cùng chuyên mục