(SGGPO). – Từ 20-7, các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng năm 2011. Tính đến ngày 8-8 đã có 286 trường Đại học - Cao đẳng trên cả nước đã công bố điểm thi. Báo SGGPO cập nhật các thông tin về điểm thi để phụ huynh và thí sinh tra điểm.
STT | Danh sách các trường |
1 | CĐ Sư phạm Bình Phước |
2 | Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
3 | Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
4 | Trường CĐ Kinh tế TP HCM |
5 | CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
6 | Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
7 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
8 | Cao đẳng Xây dựng Miền Tây |
9 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
10 | Trường CĐ Y tế Thái Bình |
11 | Đại học Bình Dương |
12 | Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
13 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
14 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum |
15 | Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
16 | Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
17 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
18 | ĐH Hà Hoa Tiên |
19 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
20 | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM |
21 | Trường Đại học Dược Hà Nội |
22 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
23 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
24 | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
25 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
26 | ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM |
27 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
28 | Trường ĐH Phan Thiết |
29 | Trường ĐH Phú Yên |
30 | Trường ĐH Quảng Bình |
31 | Đại học Quảng Nam |
32 | Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên) |
33 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
34 | Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
35 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
36 | Đại học Thăng Long |
37 | Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
38 | Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
39 | Đại học Tôn Đức Thắng |
40 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên) |
41 | Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên) |
42 | Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
43 | Đại học Dân Lập Văn Lang |
44 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
45 | Trường Đại học FPT |
46 | Trường Đại học Giao thông vận tải |
47 | Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam) |
48 | Học viện Chính sách và Phát triển |
49 | Học viện Hậu cần hệ dân sự (CS miền bắc) |
50 | Học viện Hậu cần hệ dân sự (dự thi trong Nam) |
51 | Trường Đại học Hàng Hải |
52 | Học viện Hàng không Việt Nam |
53 | Học viện Tài chính |
54 | Học viện Âm nhạc Huế |
55 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
56 | ĐH Kinh Tế Quốc Dân |
57 | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
58 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
59 | ĐH Lâm nghiệp |
60 | Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam |
61 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
62 | Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM |
63 | Học viện Ngân hàng |
64 | ĐH Ngoại thương Hà Nội |
65 | ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2) |
66 | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
67 | Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN) |
68 | Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN) |
69 | Khoa Luật (ĐH QGHN) |
70 | Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN) |
71 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN) |
72 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN) |
73 | Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM) |
74 | ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM) |
75 | ĐH KH Tự Nhiên TP HCM |
76 | Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh |
77 | Đại học Sài Gòn |
78 | Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp |
79 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
80 | Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM |
81 | Trường ĐH An Giang |
82 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
83 | Trường ĐH Đà Lạt |
84 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
85 | ĐH Hùng Vương |
86 | Trường ĐH Thủy Lợi |
87 | ĐH Thủy Lợi CS2 |
88 | ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh) |
89 | Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang) |
90 | Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ) |
91 | Trường Đại học Tây Bắc |
92 | Đại học Tiền Giang |
93 | Đại học Tây Nguyên |
94 | Đại học Văn hóa TP HCM |
95 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
96 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
97 | Trường ĐH Y Tế Công Cộng |
98 | ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam ) |
99 | ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc ) |
100 | Trường Đại học Hà Nội |
101 | CĐ Công nghiệp In |
102 | ĐH Chu Văn An |
103 | Đại học Dân lập Lạc Hồng |
104 | ĐH Thành Đô |
105 | Trường Đại học Hồng Đức |
106 | ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM |
107 | Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
108 | Cao đẳng Thống Kê |
109 | Đại học Đại Nam |
110 | Trường ĐH Y Hải Phòng |
111 | Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên |
112 | CĐ Sư phạm Kon Tum |
113 | ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
114 | Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
115 | Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
116 | Trường ĐH Luật TP HCM |
117 | Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM |
118 | Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM |
119 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
120 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
121 | Trường ĐH Tân Tạo |
122 | CĐ Cộng đồng Hà Tây |
123 | Trường CĐ Điện lực miền Trung |
124 | ĐH Bạc Liêu |
125 | Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
126 | Trường Cao đẳng BC Công nghệ và Quảng trị Doanh nghiệp |
127 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
128 | ĐH Mỏ Địa Chất |
129 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Phú Lâm |
130 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
131 | Trường Cao đẳng kinh tế Tài chính Thái Nguyên |
132 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
133 | Khoa Luật - Đại học Huế |
134 | Khoa giáo dục Thể chất - Đại học Huế |
135 | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
136 | Trường ĐH Ngoại ngữ - Đại học Huế |
137 | ĐH Kinh tế - Đại học Huế |
138 | Trường ĐH Nông Lâm - Đại học Huế |
139 | Trường ĐH Nghệ thuật - Đại học Huế |
140 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế |
141 | Trường ĐH Sư phạm - Đại học Huế |
142 | Trường ĐH Khoa học - Đại học Huế |
143 | Trường ĐH Y Dược - Đại học Huế |
144 | Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM |
145 | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM |
146 | Trường ĐH Xây dựng |
147 | Đại học Bách Khoa TPHCM |
148 | Trường ĐH Y Thái Bình |
149 | Đại học Quy Nhơn |
150 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc) |
151 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam) |
152 | Học viện Quản lý giáo dục |
153 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
154 | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
155 | Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
156 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
157 | Học viện Ngoại giao |
158 | Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc bộ |
159 | Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
160 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
161 | Đại học Y Dược Cần Thơ |
162 | Đại học Nông lâm TPHCM |
163 | Đại học Ngoại ngữ (thuộc Đại học Đà Nẵng) |
164 | Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
165 | Cao đẳng Công nghiệp -Dệt may thời trang Hà Nội |
166 | Đại học Thương mại |
167 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
168 | Đại học Công nghệ Thông tin |
169 | Đại học Công nghiệp TPCHM |
170 | Học viện Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Bắc) |
171 | Học viện Khoa học Quân sự (Dân sự thi ở phía Nam) |
172 | Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
173 | Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ - Bộ công thương |
174 | Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
175 | Cao đẳng Hàng hải |
176 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
177 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
178 | Cao đẳng Y tế Bình Dương |
179 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
180 | Cao đẳng Phát thanh truyền hình I |
181 | Cao đẳng Xây dựng số 3 |
182 | Đại học mở TPHCM |
183 | Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
184 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon tum |
185 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
186 | Đại học Sư phạm TPHCM |
187 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
188 | Trường Đại học Công đoàn |
189 | Trường Đại học Y Hà Nội |
190 | Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
191 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
192 | Học viện Quân Y hệ dân sự (phía Bắc) |
193 | Học viện Quân Y hệ dân sự (phía Nam) |
194 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
195 | Học viện Hành chính (Cơ sở phía Bắc) |
196 | Học viện Hành chính (Cơ sở phía Nam) |
197 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
198 | Đại học Trà Vinh |
199 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
200 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
201 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
202 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
203 | Cao đẳng Hải Dương |
204 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
205 | Đại học Đồng Nai |
206 | ĐH Sân khấu điện ảnh |
207 | Viện ĐH Mở Hà Nội |
208 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
209 | ĐH Luật Hà Nội |
210 | Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
211 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình |
212 | Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch |
213 | ĐH Thể dục Thể thao Hà Nội |
214 | Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng |
215 | Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
216 | Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TPHCM |
217 | Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
218 | Cao đẳng Công nghệ Thông tin TPHCM |
219 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
220 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
221 | Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân |
222 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
223 | Đại học Y dược TPHCM |
224 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai |
225 | Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
226 | Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM |
227 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa |
228 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nam |
229 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
230 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh |
231 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
232 | Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang |
233 | Cao đẳng Dược Phú Thọ |
234 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương - Nha Trang |
235 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình |
236 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
237 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
238 | Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
239 | Cao đẳng Công thương TPHCM |
240 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương |
241 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II |
242 | Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
243 | Trường Đại học Cần Thơ |
244 | CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM |
245 | Trường Đại học Sao Đỏ |
246 | CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
247 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM |
248 | CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
249 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
250 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
251 | Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
252 | Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
253 | Cao đẳng Bách Việt |
254 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
255 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TPHCM |
256 | Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị |
257 | Cao đẳng Kinh tế đối ngoại |
258 | Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
259 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
260 | Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
261 | Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
262 | Cao đẳng Hoan Châu |
263 | Cao đẳng Sơn La |
264 | Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn |
265 | CĐ Thương mại |
266 | CĐ Sư phạm Lào Cai |
267 | Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
268 | Cao đẳng Xây dựng số 2 |
269 | Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
270 | Cao đẳng Công nghệ Việt Đức |
271 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
272 | Cao đẳng Công nghệ Thực phẩm |
273 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đăk Lăk |
274 | Đại học Điện lực |
275 | Học viện Báo chí tuyên truyền |
276 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
277 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
278 | Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
279 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn |
280 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
281 | Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
282 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc283 |
283 | Trường Đại học Hoa Sen |
284 | Học viện Chính sách và Phát triển |
285 | Đại học Phòng cháy và chữa cháy (thí sinh từ Quảng Bình trở ra) |
286 | Đại học Phòng cháy chữa cháy (thí sinh từ Quảng Trị trở vào) |