ADSL - Chọn “gói” nào?

ADSL - Chọn “gói” nào?

Hiện nay, dung lượng đường truyền quốc tế của FPT là 600Mbps, trong năm 2006 sẽ nâng lên 1Gbps. Còn VNPT hiện nay là 2,5Gbps, cuối năm sẽ là 3Gbps. Riêng Viettel không cho biết chi tiết về  dung lượng đường truyền nhưng theo đánh giá của nhiều chuyên gia kỹ thuật Internet thì hạ tầng kỹ thuật của Viettel khá mạnh, chỉ đứng sau VNPT. Có điều, người dân đang băn khoăn không biết chọn công ty nào khi lắp đặt ADSL.

  • ADSL – “Một phần tất yếu của thời công nghệ số”
ADSL - Chọn “gói” nào? ảnh 1

Sử dụng đường truyền ADSL đang là lựa chọn của nhiều người.

Trừ phi không có cáp ADSL chứ đã có cáp hay còn port (cổng) thì chẳng ai bỏ qua cơ hội lắp đặt riêng một gói dịch vụ ADSL. Chuyện các nhà cung cấp dịch vụ ADSL trọn gói 1 triệu đồng/tháng đã đi vào quên lãng.

Từ đầu năm 2005 trở lại đây, các nhà cung cấp dịch vụ ADSL tại Việt Nam đã chia ra nhiều gói cước dịch vụ với giá thuê bao khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng. Doanh nghiệp và hộ gia đình đều có gói cước riêng. Nhưng trước hết, để chọn gói dịch vụ nào thì người sử dụng cần xác định gần đúng nhu cầu sử dụng (ở đây chỉ thời gian) và số lượng máy “share” (chia sẻ) để cùng nhau sử dụng dịch vụ vừa hiệu quả, vừa tiết kiệm.

Sau khi xác định những tiêu chí trên, nên xem xét địa chỉ của bạn phù hợp với nhà cung cấp dịch vụ nào nhất vì hiện nay, tại một số khu vực ở TPHCM như các quận 2, 9, Thủ Đức…, Netnam, Viettel, SaigonNet, OCI và cả FPT chưa có cáp. Trong khi đó, VNN có mặt khắp nơi nhưng luôn trong tình trạng “hết cổng”.

Về mặt kỹ thuật, vì để cạnh tranh nên chất lượng dịch vụ hiện nay của các ISP không có sự khác biệt lớn. Trước khi quyết định chọn nhà dịch vụ nào, người sử dụng nên quan tâm tới chương trình khuyến mại mà các ISP đang quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết: VNN: 18001260, Netnam: 8244907 – 8222159, SaigonNet: 4040123, FPT: 9301280, Viettel: 2938911 hoặc 2901278.

  • Những gói cước ADSL

- FPT có 7 gói dịch vụ ADSL. Với gói MegaPlay, phí lắp đặt là 600.000 đồng, phí thuê bao là 50.000 đồng, phí 3GB đầu tiên là 200 đồng/MB, nếu sử dụng trên 3GB sẽ được miễn phí. Với gói MegaHome (phí lắp đặt là 1,2 triệu đồng, từ 1-3 máy), cước thuê bao tháng là 150.000đ, cước được tính theo thời điểm truy cập và dung lượng truy cập: từ 8giờ – 17 giờ: 80đ/MB; từ 17giờ – 8 giờ: 40đ/MB. Rẻ nhất trong tất cả các gói cước của FPT là gói dịch vụ MegaStyle với mức cước thuê bao là 20.000đ/tháng, nếu sử dụng trọn gói thuê bao là 250.000đ (bao gồm cước thuê bao tháng), còn truy cập theo dung lượng là 50đ/MB, nếu sử dụng vượt quá dung lượng cho phép thì mức phí tối đa là 300.000đ.

Phục vụ cho đối tượng là các đại lý Internet, có gói MegaGame với phí lắp đặt là 1,6 triệu đồng, thuê bao trọn gói là 500.000đ. Ngoài ra, với đối tượng công ty, có các gói cước: MegaNet (phí lắp đặt: 1,6 triệu đồng, dùng cho 20 máy, phí trọn gói là 1 triệu đồng), MegaOffice (phí lắp đặt 2,4 triệu đồng, dùng cho 30 máy, thuê bao trọn gói là 3 triệu đồng, được cấp 1 IP tĩnh), MegaBiz (phí lắp đặt là 2,4 triệu đồng, thuê bao trọn gói là 10 triệu đồng, dùng cho 30 máy).

- Hiện nay VNN có 4 gói cước với tốc độ up/down khác nhau. Hai gói có tốc độ 128kbps/ 384kbps (có thuê bao tháng là 28.000đ, nếu sử dụng nhiều thì chi phí truy cập vẫn không vượt quá 400.000đ) và gói có tốc độ 256kbps/ 512kbps (có phí thuê bao là 45.000đ, cước trần là 600.000đ) cùng được tính chung cước dung lượng truy cập: 3GB đầu tiên > 45đ/MB, 9GB tiếp theo có giá 41đ/MB, từ 12GB trở đi là 20đ/MB.

Hai gói có tốc độ 512kbps/ 1Mbps (thuê bao – 82.000đ, cước trần 730.000đ) và gói 640kbps/2Mbps (thuê bao 172.000đ, cước trần – 908.000đ) cùng chung cách tính dung lượng truy cập: 6GB đầu tiên- 55đ/MB, 6GB tiếp theo – 41đ/ MB, từ 13GB trở đi – 20đ/MB.

- Hiện nay Viettel có 6 gói. Rẻ nhất là gói HomeN (1 máy): phí thuê bao là 18.000đ; cước được tính theo thời gian: 8g – 17g là 95đ/MB, 17g-23g là 38đ/MB, còn lại là 10đ/MB; nếu trọn gói là 230.000đ. Gói HomeE (2 máy) có phí thuê bao là 30.000đ; 6GB đầu tiên – 42đ/MB, 8GB tiếp theo- 40đ/MB; nếu trả trọn gói là 300.000đ. Gói HomeC (4 máy) có phí thuê bao là 40.000đ, cộng thêm cước truy cập theo dung lượng: trong 6GB đầu tiên > 100đ/MB, sau đó miễn phí; nếu dùng trọn gói là 400.000đ.

Gói OfficeC (5 máy) có phí thuê bao là 80.000đ; 6GB đầu - 50đ/MB, 8GB sau -40đ/MB, GB thứ 15 - 25đ/MB. Gói NetC cũng có cách tính dung lượng như gói OfficeC nhưng phí thuê bao tháng là 180.000đ, dùng tối đa là 10 máy. Riêng dịch vụ NET, có gói NET+ với phí thuê bao là 300.000đ, phí truy cập là 40đ/MB, trả trọn gói là 1,8 triệu đồng.

- Netnam có 3 gói dịch vụ. Gói MegaUser (phí lắp đặt 350.000đ), thuê bao: 130.000đ/tháng; phí dung lượng truy cập: 5GB đầu tiên – 80đ/MB, sau đó được miễn phí. Gói MegaEco (phí lắp đặt 350.000đ), thuê bao trọn gói là 360.000đ. Gói MegaInfo (phí lắp đặt 350.000đ), thuê bao: 200.000đ; phí theo dung lượng truy cập: 5GB đầu tiên – 80đ/MB, 5GB tiếp theo - 60đ/MB, 20GB tiếp theo – 40đ/MB, sau đó được miễn phí; nếu thuê bao trọn gói là 1 triệu đồng, sử dụng từ 1-20 máy.

- Hiện nay, SaigonNet có 5 gói cước, nếu sử dụng line điện thoại đầu 4 sẽ được miễn phí lắp đặt, các đầu điện thoại còn lại, phí lắp đặt là 500.000 đồng. Gói cước Speed500 thuê bao 27.000đ/tháng, phí dung lượng truy cập: 3GB đầu tiên – 177đ/MB, sau đó miễn phí. Gói Speed Coffee thuê bao 477.000đ; phí truy cập tính theo dung lượng truy cập: 1MB – 40đ. Gói Speed 1000 có thuê bao 77.000đ (trọn gói – 1,05 triệu đồng);

Phí truy cập: 2GB đầu tiên – 77đ/MB, 3GB sau – 57đ/MB, 5GB sau – 37đ/MB, 20GB sau – 27đ/MB, sau đó miễn phí. Gói Speed 2000 có thuê bao tháng: 177.000đ (thuê bao trọn gói 1,6 triệu đồng); phí truy cập: 2GB đầu tiên – 97đ/MB, 3GB tiếp – 77đ/MB, 5 GB sau – 57đ/MB, 20GB sau – 47đ/MB, vượt quá miễn phí. Gói Speed 3000 có phí thuê bao 477.000đ (trọn gói là 2,8 triệu đồng); cước dung lượng truy cập: 2GB đầu tiên – 177đ/MB, 3GB sau – 147đ/MB, 5GB sau – 97đ/MB, 20GB sau – 77đ/MB, sau đó miễn phí.

Nghiêm Quảng

Tin cùng chuyên mục