

(SGGPO).- ĐH Bách khoa có 5 thí sinh đạt điểm tuyệt đối 30/30, đó là Nguyễn Tấn Dũng (số báo danh 1202, ngành Công nghệ thông tin), Trần Huỳnh Thanh Thảo (SBD: 6148, ngành CNTT), Trần Kim Hùng (SBD: 2743, ngành CNTT), Đinh Thanh Trúc (SBD: 7357, ngành Điện – điện tử), Bùi Huy nam (SBD: 3997, ngành Điện – điện tử).
Thủ khoa của ĐH Khoa học XH&NV TPHCM là Tô Phước Vi Xuân (SBD: 13151 ) đạt 26 điểm (chưa cộng điểm thưởng).Trường ĐH Bách khoa cho biết, điểm chuẩn dự kiến xét gọi nhập học (19 ngành ) và điểm xét tuyển NV2 (340 chỉ tiêu cho 12 ngành) đối với thí sinh thuộc khu vực 3, học sinh phổ thông (Điểm cách biệt giữa các đối tượng là 1 và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm) như sau (Xem bảng)
Các thí sinh tuyển thẳng và thí sinh trúng tuyển vào trường ĐH Bách khoa và có tổng số điểm thi nhân hệ số: toán hệ số 3, lý hệ số 2, hoá hệ số 1 đạt từ 48 điểm trở lên được nộp đơn xét tuyển vào chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt – Pháp. Chỉ tiêu tuyển vào lớp này là 110 sinh viên cho năm 2004. các thí sinh tuyển thẳng và trúng tuyển vào trường ngành 111, 112 và 128 có tổng số điểm thi nhân theo hệ số tương tự như trên nhưng tổng số đạt từ 45 điểm trở lên được nộp đơn xét tuyển vào chương trình kỹ sư tài năng ngành Kỹ thuật chế tạo (Khoa Cơ khí).
Trường ĐH Kinh tế TPHCM vừa công bố danh điểm thi tuyển sinh năm 2004. Thủ khoa của trường là Nguyễn Thu Thủy (SBD: 29167) đạt 29 điểm (chưa cộng điểm thưởng). Hai Á khoa là Phạm Anh Nhi (SBD: 19762) và Đào Diễm Quyên (SBD: 42785) đạt đồng 28,5 điểm.
Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân TPHCM (Học viện Cảnh Sát Nhân Dân) cho biết đã hoàn tất việc xét tuyển nguyện vọng 1. Tuy nhiên, theo quy định của Bộ Công An, trường chỉ công bố danh sách các thí sinh thi rớt nguyện vọng 1. Điểm chuẩn dự kiến của trường cho khối A là 19,5 điểm, và khối C là 15 điểm. Như vậy, so với năm 2003, điểm chuẩn của năm 2004 của mỗi khối thấp hơn nửa điểm (năm 2003, khối A: 20, khối C: 15,5). Báo SGGP Online đã cập nhật danh sách thí sinh có điểm dưới điểm chuẩn dự kiến của trường
Mời bạn click vào www.sggp.org.vn và vào mục Xem điểm thi ĐH- CĐ 2004. Chú ý: Số báo danh không cần nhập số 0 đầu.
L.A
Ngành QSB | Tên ngành | Chỉ tiêu | Gọi TT NV 1 (dự kiến) | Dự kiến phương án xét NV 2 | ||
Điểm chuẩn | Số TT | Điểm nhận đơn NV 2 | Chỉ tiêu | |||
106 | CN Thông tin | 300 | 21.0 | 283 | 21.0 | 40 |
108 | Điện - Điện tử | 600 | 22.5 | 629 | ||
111 | Cơ Khí | 260 | 19.5 | 259 | 20.0 | 25 |
112 | CN Dệt may | 70 | 17.0 | 79 | ||
118 | CN Hóa & TP | 310 | 22.0 | 314 | ||
119 | KT Xây Dựng | 300 | 22.5 | 302 | ||
120 | KT Địa Chất | 150 | 16.0 | 102 | 17.0 | 50 |
123 | Quản Lý CN | 180 | 17.5 | 172 | 18.0 | 20 |
125 | KT Môi Trường | 160 | 17.0 | 149 | 18.0 | 20 |
126 | KT Giao Thông | 150 | 17.5 | 146 | ||
127 | KT Hệ Thống CN | 80 | 18.0 | 78 | 19.0 | 10 |
128 | Cơ Điện Tử | 80 | 20.0 | 75 | 20.0 | 10 |
129 | CN Vật Liệu | 200 | 20.5 | 208 | ||
130 | Trắc địa-Địa Chính | 120 | 16.0 | 52 | 17.0 | 70 |
131 | Vật liệu & CKXD | 70 | 16.5 | 80 | ||
132 | Thủy lợi-TĐiện-CTN | 120 | 16.0 | 98 | 17.0 | 30 |
133 | Cơ Kỹ Thuật | 70 | 17.0 | 69 | 18.0 | 15 |
134 | CN Sinh Học | 70 | 18.0 | 74 | 19.0 | 20 |
135 | Vật Lý Kỹ Thuật | 60 | 16.0 | 44 | 17.0 | 30 |
Cộng | 3350 | 3213 | 340 |