
(SGGPO). – Từ 20-7, các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng năm 2011. Tính đến ngày 30-7 đã có 198 trường Đại học - Cao đẳng trên cả nước đã công bố điểm thi. Báo SGGPO cập nhật các thông tin về điểm thi để phụ huynh và thí sinh tra điểm.

Thí sinh Kỳ thi ĐH-CĐ 2011 sau giờ làm bài thi cuối cùng. Ảnh: Trần Thanh
STT | Danh sách các trường |
1 | CĐ Sư phạm Bình Phước |
2 | Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
3 | Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
4 | Trường CĐ Kinh tế TP HCM |
5 | CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
6 | Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
7 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
8 | Cao đẳng Xây dựng Miền Tây |
9 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
10 | Trường CĐ Y tế Thái Bình |
11 | Đại học Bình Dương |
12 | Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
13 | Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
14 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum |
15 | Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
16 | Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng) |
17 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
18 | ĐH Hà Hoa Tiên |
19 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
20 | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM |
21 | Trường Đại học Dược Hà Nội |
22 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
23 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
24 | Trường Đại học Tài chính - Marketing |
25 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
26 | ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM |
27 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
28 | Trường ĐH Phan Thiết |
29 | Trường ĐH Phú Yên |
30 | Trường ĐH Quảng Bình |
31 | Đại học Quảng Nam |
32 | Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên) |
33 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
34 | Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
35 | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
36 | Đại học Thăng Long |
37 | Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
38 | Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
39 | Đại học Tôn Đức Thắng |
40 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên) |
41 | Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên) |
42 | Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
43 | Đại học Dân Lập Văn Lang |
44 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
45 | Trường Đại học FPT |
46 | Trường Đại học Giao thông vận tải |
47 | Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam) |
48 | Học viện Chính sách và Phát triển |
49 | Học viện Hậu cần hệ dân sự (CS miền bắc) |
50 | Học viện Hậu cần hệ dân sự (dự thi trong Nam) |
51 | Trường Đại học Hàng Hải |
52 | Học viện Hàng không Việt Nam |
53 | Học viện Tài chính |
54 | Học viện Âm nhạc Huế |
55 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
56 | ĐH Kinh Tế Quốc Dân |
57 | Học viện Kỹ thuật Mật mã |
58 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
59 | ĐH Lâm nghiệp |
60 | Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam |
61 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
62 | Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM |
63 | Học viện Ngân hàng |
64 | ĐH Ngoại thương Hà Nội |
65 | ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2) |
66 | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
67 | Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN) |
68 | Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN) |
69 | Khoa Luật (ĐH QGHN) |
70 | Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN) |
71 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN) |
72 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN) |
73 | Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM) |
74 | ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM) |
75 | ĐH KH Tự Nhiên TP HCM |
76 | Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh |
77 | Đại học Sài Gòn |
78 | Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp |
79 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
80 | Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM |
81 | Trường ĐH An Giang |
82 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
83 | Trường ĐH Đà Lạt |
84 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
85 | ĐH Hùng Vương |
86 | Trường ĐH Thủy Lợi |
87 | ĐH Thủy Lợi CS2 |
88 | ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh) |
89 | Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang) |
90 | Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ) |
91 | Trường Đại học Tây Bắc |
92 | Đại học Tiền Giang |
93 | Đại học Tây Nguyên |
94 | Đại học Văn hóa TP HCM |
95 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
96 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
97 | Trường ĐH Y Tế Công Cộng |
98 | ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam ) |
99 | ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc ) |
100 | Trường Đại học Hà Nội |
101 | CĐ Công nghiệp In |
102 | ĐH Chu Văn An |
103 | Đại học Dân lập Lạc Hồng |
104 | ĐH Thành Đô |
105 | Trường Đại học Hồng Đức |
106 | ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM |
107 | Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
108 | Cao đẳng Thống Kê |
109 | Đại học Đại Nam |
110 | Trường ĐH Y Hải Phòng |
111 | Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên |
112 | CĐ Sư phạm Kon Tum |
113 | ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
114 | Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
115 | Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
116 | Trường ĐH Luật TP HCM |
117 | Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM |
118 | Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM |
119 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
120 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
121 | Trường ĐH Tân Tạo |
122 | CĐ Cộng đồng Hà Tây |
123 | Trường CĐ Điện lực miền Trung |
124 | ĐH Bạc Liêu |
125 | Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
126 | Trường Cao đẳng BC Công nghệ và Quảng trị Doanh nghiệp |
127 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
128 | ĐH Mỏ Địa Chất |
129 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Phú Lâm |
130 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
131 | Trường Cao đẳng kinh tế Tài chính Thái Nguyên |
132 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
133 | Khoa Luật - Đại học Huế |
134 | Khoa giáo dục Thể chất - Đại học Huế |
135 | Khoa Du lịch - Đại học Huế |
136 | Trường ĐH Ngoại ngữ - Đại học Huế |
137 | ĐH Kinh tế - Đại học Huế |
138 | Trường ĐH Nông Lâm - Đại học Huế |
139 | Trường ĐH Nghệ thuật - Đại học Huế |
140 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế |
141 | Trường ĐH Sư phạm - Đại học Huế |
142 | Trường ĐH Khoa học - Đại học Huế |
143 | Trường ĐH Y Dược - Đại học Huế |
144 | Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM |
145 | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM |
146 | Trường ĐH Xây dựng |
147 | Đại học Bách Khoa TPHCM |
148 | Trường ĐH Y Thái Bình |
149 | Đại học Quy Nhơn |
150 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc) |
151 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam) |
152 | Học viện Quản lý giáo dục |
153 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
154 | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
155 | Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
156 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
157 | Học viện Ngoại giao |
158 | Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc bộ |
159 | Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
160 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
161 | Đại học Y Dược Cần Thơ |
162 | Đại học Nông lâm TPHCM |
163 | Đại học Ngoại ngữ (thuộc Đại học Đà Nẵng) |
164 | Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
165 | Cao đẳng Công nghiệp -Dệt may thời trang Hà Nội |
166 | Đại học Thương mại |
167 | Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
168 | Đại học Công nghệ Thông tin |
169 | Đại học Công nghiệp TPCHM |
170 | Học viện Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Bắc) |
171 | Học viện Khoa học Quân sự (Dân sự thi ở phía Nam) |
172 | Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
173 | Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ - Bộ công thương |
174 | Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
175 | Cao đẳng Hàng hải |
176 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
177 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
178 | Cao đẳng Y tế Bình Dương |
179 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
180 | Cao đẳng Phát thanh truyền hình I |
181 | Cao đẳng Xây dựng số 3 |
182 | Đại học mở TPHCM |
183 | Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
184 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon tum |
185 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
186 | Đại học Sư phạm TPHCM |
187 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
188 | Trường Đại học Công đoàn |
189 | Trường Đại học Y Hà Nội |
190 | Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
191 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
192 | Học viện Quân Y hệ dân sự (phía Bắc) |
193 | Học viện Quân Y hệ dân sự (phía Nam) |
194 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
195 | Học viện Hành chính (Cơ sở phía Bắc) |
196 | Học viện Hành chính (Cơ sở phía Nam) |
197 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
198 | Đại học Trà Vinh |