STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
18 |
600 |
2 |
Marketing |
7340115 |
15 |
18 |
600 |
3 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
15 |
18 |
600 |
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
15 |
18 |
600 |
5 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
16 |
18.8 |
640 |
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15 |
18 |
600 |
7 |
Kinh tế |
7310101 |
15 |
18 |
600 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
15 |
18 |
600 |
9 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
15 |
18 |
600 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
18 |
600 |
11 |
Kiểm toán |
7340302 |
15 |
18 |
600 |
12 |
Luật |
7380101 |
15 |
18 |
600 |
13 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
15 |
18 |
600 |
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
15 |
18 |
600 |
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207 |
15 |
18 |
600 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
15 |
18 |
600 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
15 |
18 |
600 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
15 |
18 |
600 |
19 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
15 |
18 |
600 |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15 |
18 |
600 |
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông |
7480102 |
15 |
18 |
600 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
17 |
19.5 |
- |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15 |
18 |
600 |
24 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
15 |
18 |
600 |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
15 |
18 |
600 |
Liên kết quốc tế NNTQ |
|||||
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
15 |
18 |
600 |
27 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
15 |
18 |
600 |
28 |
Đông phương học |
7310608 |
15 |
18 |
600 |
29 |
Trung Quốc học |
7310612 |
15 |
18 |
600 |
30 |
Văn học |
7229030 |
16.85 |
19.44 |
672 |
31 |
Xã hội học |
7310301 |
15 |
18 |
600 |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
15 |
18 |
600 |
33 |
Việt Nam học |
7310630 |
15 |
18 |
600 |
34 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
15 |
18 |
600 |
35 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
15 |
18 |
600 |
36 |
Du lịch |
7810101 |
15 |
18 |
600 |
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
15 |
18 |
600 |
38 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15 |
18 |
600 |
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
15 |
18 |
600 |
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 |
15 |
18 |
600 |
17 |
17 |
600 |
|||
41 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
15 |
18 |
600 |
17 |
17 |
600 |
|||
42 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
- |
43 |
Piano |
7210208 |
18 |
18 |
- |
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành
Chính sách hỗ trợ học phí dành cho thí sinh nhập học
Trường Đại học Văn Hiến dành tặng nhiều chương trình hỗ trợ cho thí sinh khi đến nhập học từ ngày 23 đến 27-8-2025.
- Hỗ trợ 50% học phí học kỳ 1: Góp phần chia sẻ áp lực tài chính cùng phụ huynh, giúp tân sinh viên an tâm bắt đầu hành trình đại học.
- Tặng 1.000.000 đồng: Hỗ trợ chi phí di chuyển dành cho phụ huynh và thí sinh đến nhập học.
- 200 chuyến học tập trải nghiệm quốc tế: Khuyến khích sinh viên hội nhập toàn cầu, Đại học Văn Hiến dành tặng 200 suất học tập và trải nghiệm tại các nước: Hàn Quốc, Trung Quốc, Singapore, Malaysia, Thái Lan thông qua chương trình quay số may mắn.
- Tặng 03 thẻ bảo hiểm y tế: Dành cho tân sinh viên và người thân, áp dụng đối với các bạn có tổng điểm đạt từ 26,5 điểm (theo bảng quy đổi).
Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học và 100% sinh viên được giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.

Hơn 5.000 phòng trọ, ký túc xá dành cho tân sinh viên
Trường Đại học Văn Hiến cũng đã khảo sát và tổng hợp hơn 5.000 phòng trọ đáp ứng các tiêu chí về an toàn, sạch sẽ và vị trí gần các cơ sở đào tạo. Mục đích nhằm hỗ trợ phụ huynh và thí sinh ở xa có thêm lựa chọn và an tâm khi bắt đầu nhập học.

Trong quá trình làm thủ tục tại các cơ sở của trường, phụ huynh và thí sinh có nhu cầu sẽ được Ban Tư vấn cung cấp thông tin chi tiết và giới thiệu các địa chỉ phòng trọ, ký túc xá phù hợp.
