Đồng hành cùng mùa tuyển sinh CĐ-ĐH 2012-2013, bắt đầu từ số báo hôm nay, chuyên mục “GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO & HƯỚNG NGHIỆP” xin giới thiệu cùng độc giả chuyên đề TUYỂN SINH 2012-2013, dành để cập nhật những thông tin mới về tuyển sinh, các ngành nghề đang được nhiều bạn trẻ quan tâm, các địa chỉ giáo dục chất lượng, uy tín trên cả nước. Các trường Đại học, Cao đẳng có nhu cầu thông tin xin liên hệ: Trung tâm Truyền Thông Báo Sài Gòn Giải Phóng, 450 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3 TPHCM. Điện thoại: (08) 38328011, Email: baosggp@gmail.com. Hotline: 0909.000713 (anh Minh) hoặc 0908318753 (chị Tuyết).
Trường Đại học đầu tiên chúng tôi xin giới thiệu đó là Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng. Có thể nói Đại học Quốc tế Hồng Bàng một trong những trường đại học dân lập đầu tiên ở VN, góp phần quan trọng trong việc xây dựng hệ thống CĐ-ĐH tư thục với những tư tưởng mới mang tính thực tiễn phục vụ nhu cầu xã hội hóa giáo dục. Cùng với các ngành nghề đào tạo truyền thống, đây còn là địa chỉ giáo dục uy tín, tiên phong trong việc mở ra các ngành nghề đào tạo đang được xã hội quan tâm như: Võ cổ truyền, châu Á – Thái Bình Dương học, Công nghệ spa và vật lý trị liệu, Thẩm mỹ sắc đẹp, Truyền thông đa phương tiện (mass communication), Kỹ thuật xét nghiệm y khoa…
* ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Ngành KINH TẾ QUỐC TẾ (A, A1, D)
A. Khoa Kế toán: 1. Kế toán - kiểm toán; 2. Kế toán doanh nghiệp; 3. Kế toán ngân hàng
B. Khoa Tài chính: Tài chính ngân hàng
2. Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH (A, A1, D)
A. Khoa Quản trị kinh doanh thương mại: 1.Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị ngoại thương; 3. Quản trị marketing
B. Khoa Quản lý đô thị: Luật kinh doanh; Quản lý đô thị
3. Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH DU LỊCH (A, A1, D)
1. Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch (ngôn ngữ 1, 2 & 3 - Anh/ Pháp/ Nhật);
2. Quản trị khách sạn, nhà hàng;
3. Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn.
4. Ngành ĐIỀU DƯỠNG (B)
Cử nhân Điều dưỡng (4 năm). Ngôn ngữ 1&2 (Anh/ Nhật); Chứng chỉ hành nghề Điều dưỡng nha khoa (học 6 tháng)
5. Ngành KỸ THUẬT Y HỌC (B)
Cử nhân Kỹ thuật y học (xét nghiệm đa khoa)
6. Ngành KIẾN TRÚC (V)
1. Kiến trúc sư công trình,
2. Kiến trúc sư thiết kế đô thị,
3. Kiến trúc sư cảnh quan
7. Ngành THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP (H, V)
1. Thiết kế tạo dáng công nghệ 3D;
2. Thiết kế trang trí nội - ngoại thất
8. Ngành THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (H, V)
Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại
9. Ngành THIẾT KẾ THỜI TRANG (H, V)
Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn
10. Ngành CÔNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH (H, V)
1. Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình;
2. Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ
11. Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (A, A1, D)
1. Lập trình game (hiệu ứng đặc biệt - 3D);
2. An ninh mạng;
3. Hệ thống thông tin;
4. Công nghệ phần mềm;
5. Mạng máy tính & viễn thông.
12. Ngành KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (A, A1)
1. Xây dựng dân dụng & công nghiệp;
2. Xây dựng khu đô thị mới, condominium;
3. Xây dựng khu du lịch sinh thái, resort center, super market
13. Ngành KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (A, A1,)
Xây dựng cầu đường, metro.
14. Ngành KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG & ĐIỆN TỬ CƠ KHÍ (A, A1)
1. Điện tử truyền thông;
2. Điện tử cơ khí
15. Ngành KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (A, A1, B)
1. Công nghệ Chế biến thực phẩm & môi trường;
2. Công nghệ sinh học & môi trường;
3. Sinh y học & môi trường;
4. Tài nguyên & môi trường. Công nghệ xử lý môi trường
16. Ngành VIỆT NAM HỌC (C,D)
1. Hướng dẫn viên du lịch (ngôn ngữ 1, 2: Anh/ Pháp);
2. Sở hữu trí tuệ;
3. Văn sử địa (dành cho sinh viên quốc tế).
17. Ngành TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (C,D)
Ngữ văn truyền thông đại chúng (ngôn ngữ 1, 2: Anh/ Pháp)
18. Ngành ĐÔNG NAM Á HỌC (C,D)
Đào tạo kinh tế, thương mại bằng ngôn ngữ Thái/ Mã Lai & Indo (ngôn ngữ 1 , 2 : Thái/ Anh)
19. Ngành NHẬT BẢN HỌC (C,D)
Đào tạo kinh tế, thương mại Nhật Bản (ngôn ngữ Nhật Bản). Ngôn ngữ 1, 2: Nhật/ Anh.
20. Ngành HÀN QUỐC HỌC (C,D)
Đào tạo kinh tế, thương mại Hàn Quốc (ngôn ngữ Hàn Quốc). Ngôn ngữ 1, 2: Hàn/ Anh.
21. Ngành TRUNG QUỐC HỌC (C,D)
Đào tạo kinh tế, thương mại Trung Quốc (ngôn ngữ Trung Quốc). Ngôn ngữ 1, 2: Hoa/ Anh.
22. Ngành NGÔN NGỮ ANH (D)
1. Biên - phiên dịch thương mại Tiếng Anh (Business Translation-Interpretation in English);
2.Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh (Teaching English as a Foreign Language). Ngôn ngữ 1, 2 & 3: Anh/ Pháp/ Nhật
23. Ngành NGÔN NGỮ PHÁP (D)
1. Du lịch - khách sạn (Tourisme - Hôtellerie en français);
2. Kế toán - Doanh nghiệp (Comptabilite - Affaires en français). Ngôn ngữ 1, 2 & 3: Pháp/ Anh/Hàn
24. Ngành QUAN HỆ QUỐC TẾ (A, A1, D)
* Tùy viên ngoại giao; * Lễ tân ngoại giao, Quan hệ cộng đồng (P.R); * Đàm phán quốc tế; * Công pháp quốc tế.
(Đào tạo bằng tiếng Anh). Ngôn ngữ 1 , 2 & 3: Anh/ Pháp/ Hoa
25. Ngành GIÁO DỤC THỂ CHẤT (T)
1. Bóng đá (Sân cỏ, Futsal);
2. Điền kinh;
3. Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển);
4. Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật;
5. Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT (T, B);
6. Võ thuật Vovinam - Việt võ đạo;
7. Võ thuật cổ truyền Việt Nam; (ngôn ngữ 1, 2 Anh/ Pháp)
* CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (được dự thi liên thông đại học (1,5 năm)
1. VIỆT NAM HỌC (C,D)
1. Ngữ văn truyền thông đại chúng; 2. Hành chính công quyền; 3. Hướng dẫn viên du lịch; 4. Sở hữu trí tuệ; 5. Văn sử địa
2. KẾ TOÁN (A, A1, D) 1.Kế toán - Kiểm toán; 2. Kế toán ngân hàng; 3. Kế toán doanh nghiệp
3. QUẢN TRỊ KINH DOANH (A, A1, D)
1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị ngoại thương; 3. Luật kinh doanh; 4. Quản trị marketing; 5. Quản lý đô thị
4. QUẢN TRỊ KINH DOANH DU LỊCH (A, A1, D)
1. Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; 2. Quản trị khách sạn, nhà hàng - dịch vụ ăn uống; 3. Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn
5. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (A, A1)
1. Xây dựng dân dụng & công nghiệp (resort center, Super market, Condomimnium); 2. Xây dựng cầu đường, metro
6. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (A, A1, D)
1. An ninh mạng; 2. Lập trình games; 3. Mạng máy tính & viễn thông; 4. Tin - điện tử
7. TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (C,D)
Ngữ văn truyền thông đại chúng (ngôn ngữ 1, 2: Anh/ Pháp)
8. KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (A, A1, B)
1. Công nghệ chế biến thực phẩm & môi trường; 2.Công nghệ sinh học & môi trường; 3. Sinh y học & môi trường; 4. Tài nguyên & môi trường. 5. Công nghệ xử lý môi trường
9. ĐIỀU DƯỠNG (B)
Điều dưỡng - Ngôn ngữ 1&2 (Anh/ Nhật)
10. KỸ THUẬT Y HỌC - Xét nghiệm đa khoa (B)
* TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (Mã trường: GD59)
Xét tuyển học bạ THPT (bổ túc THPT), học bạ THCS (bổ túc THCS) hoặc xét tuyển điểm thi Đại học, Cao đẳng 2012. Ngành Dược, Y sĩ đa khoa, Y sĩ Y học cổ truyền: Xét tuyển điểm tổng kết các môn học lớp 12 (dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT).
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO:
1. Hoạt hình 3D & kỹ xảo điện ảnh; 2. Công nghệ thông tin; 3. Điện - Điện tử - Tự động hóa; 4. Đồ họa quảng cáo; 5. Kế toán; 6. Hướng dẫn du lịch; 7. Quản trị nhà bếp và chế biến thực phẩm; 8.Quản trị nhà hàng, khách sạn; 9. Hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ; 10.Quản trị kinh doanh; 11.Trang trí nội - ngoại thất; 12. Thể dục thể thao; 13. Thẩm mỹ sắc đẹp; 4. Xét nghiệm; 15. Võ thuật; 16. Luật; 17. Tài chính ngân hàng; 18. Điều dưỡng đa khoa; 19. Dược sĩ; 20. Y sĩ đa khoa; 21. Y sĩ Y học cổ truyền.
- Nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: 03/01/2012 đến 19/05/2012
+ Đợt 2: 21/05/ 2012 đến 29/09/2012
+ Đợt 3: 01/10/2012 đến 15/12/2012
* Ghi chú: Tuyển sinh trong cả nước
- Nhà Trường có Ký túc xá cho học sinh ở xa.
- Học sinh các ngành sau khi tốt nghiệp được dự thi liên thông đại học tại trường.
- Đối với học sinh đã học xong chương trình lớp THPT nhưng chưa được công nhận tốt nghiệp, nhà trường xét công nhận, chuyển đổi kết quả học tập ở phổ thông (lớp 12) và miễn trừ cho học sinh không phải học lại, thi lại các môn văn hóa có điểm tổng kết từ 5 trở lên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Học sinh được giới thiệu vay vốn học tập, hưởng chế độ miễn giảm học phí và tạm hoãn nghĩa vụ quân sự theo quy định.