
Theo đó, đối tượng dự tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận tương đương; đủ điều kiện sức khoẻ để học tập; có đầy đủ hồ sơ, thông tin cá nhân theo quy định; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Học viện thực hiện tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập 6 học kỳ);
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT;
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội.

Học viện không quy định chỉ tiêu riêng cho từng phương thức hoặc tổ hợp xét tuyển, trừ chỉ tiêu dành cho tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT. Tất cả điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Tổng điểm xét tuyển (gồm điểm ưu tiên nếu có) không vượt quá 30 điểm, trong đó điểm ưu tiên tối đa là 3 điểm.
Học viện sẽ thực hiện quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức và tổ hợp xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GD-ĐT, nhằm bảo đảm tính công bằng và minh bạch trong tuyển sinh.

Sau khi công bố kết quả trúng tuyển, thí sinh có nguyện vọng theo học tại Học viện cần xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD-ĐT trước 17 giờ ngày 30-8-2025, trước khi thực hiện thủ tục nhập học tại trường.
Chỉ tiêu cụ thể của 5 ngành học:
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và 2) |
1. | 7380101 | Pháp luật | 7380101 | Luật | 220 | - Toán, Lý, Hoá (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Văn, Sử, Địa lý (C00) - Văn, Toán, Sử (C03) - Văn, Toán, Địa lý (C04) - Văn, Toán, Anh (D01) |
2. | 7310205 | Khoa học xã hội và hành vi | 7310205 | Quản lý nhà nước | 200 | - Toán, Lý, Hoá (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Văn, Sử, Địa lý (C00) - Văn, Toán, Sử (C03) - Văn, Toán, Địa lý (C04) - Văn, Toán, Anh (D01) |
3. | 7310202 | Khoa học xã hội và hành vi | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 160 | - Toán, Lý, Anh (A01) - Văn, Sử, Địa lý (C00) - Văn, Toán, Sử (C03) - Văn, Toán, Địa lý (C04) - Văn, Toán, GDKT&PL (C14) - Văn, Toán, Anh (D01) |
4. | 7310201 | Khoa học xã hội và hành vi | 7310201 | Chính trị học | 160 | - Toán, Lý, Anh (A01) - Văn, Sử, Địa lý (C00) - Văn, Toán, Sử (C03) - Văn, Toán, Địa lý (C04) - Văn, Toán, GDKT&PL (C14) - Văn, Toán, Anh (D01) |
5. | 7760101 | Dịch vụ xã hội | 7760101 | Công tác xã hội | 160 | - Toán, Lý, Anh (A01) - Văn, Sử, Địa lý (C00) - Văn, Toán, Sử (C03) - Văn, Toán, GDKT-PL (C14) - Văn, Toán, Anh (D01) - Văn, Sử, Anh (D14) |