Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM chỉ xét tuyển 4 ngành

(SGGPO).- Sáng nay, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố chính thức phương án tuyển sinh riêng của trường trong nămn 2014.

(SGGPO).- Sáng nay, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố chính thức phương án tuyển sinh riêng của trường trong nămn 2014.

Cụ thể, năm 2014 tổng chỉ tiêu hệ Đại học của trường là 3.450 cho 21 ngành đào tạo, trong đó hệ sư phạm kỹ thuật 370 chỉ tiêu. Tất cả các ngành đều tổ chức thi tuyển sinh “3 chung” của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Riêng ngành Thiết kế thời trang thí sinh dự thi khối V1 (Toán, Vẽ, Văn) vào đợt 1 hai môn: Toán (theo đề khối A của Bộ Giáo dục – Đào tạo), môn Vẽ trang trí màu nước tại trường và nộp học bạ để xét tuyển môn Văn. Để được dự thi ngành này, thí sinh phải tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm từ khá trở lên ở cả 3 năm cuối THPT và đạt điểm trung bình 5 học kỳ đầu 3 năm cuối THPT của môn Văn từ 5,5 điểm trở lên. Tiêu chí xét tuyển: Lấy chỉ tiêu từ trên xuống theo tổng điểm của hai môn thi: Toán (hệ số 1) và Vẽ trang trí màu (hệ số 2), sau khi đã cộng điểm ưu tiên; Trường hợp bằng điểm thì ưu tiên cho thí sinh có ĐTB môn Văn cao hơn.

Trong đó, 4 ngành được trường chọn thí điểm dành 20-30% chỉ tiêu (95 chỉ tiêu) để tuyển sinh riêng thông qua hình thức xét tuyển kết quả THPT của thí sinh tốt nghiệp THPT lớp 12 năm 2014. Sau khi nộp hồ sơ dự tuyển theo thời gian quy định, thí sinh đăng ký dự tuyển theo hình thức xét tuyển có thể bổ sung hồ sơ phục vụ xét tuyển từ ngày 17-7 đến hết ngày 25-7.

Cụ thể thông tin tuyển sinh của trường như sau:

Thi theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức 

STT

NgÀnh đÀo tẠo

MÃ ngÀnh

KhỐi thi

chỈ tiÊu

GHI CHÚ

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kỹ thuật điện – điện tử; Công nghệ điện tử viễn thông; Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông*)

D510302

A, a1

360

Thi đợt 1

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp; Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử*)

D510301

A, a1

360

Thi đợt 1

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, a1

160

Thi đợt 1

4

Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy; Sư phạm kỹ thuật cơ khí*)

D510202

A, a1

350

Thi đợt 1

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ tin kỹ thuật; Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử*)

D510203

A, a1

250

Thi đợt 1

6

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Công nghệ kỹ thuật ôtô; Sư phạm kỹ thuật ôtô*)

D510205

A, a1

250

Thi đợt 1

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh; Sư phạm kỹ thuật Nhiệt*)

D510206

A, a1

120

Thi đợt 1

8

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin;

Sư phạm kỹ thuật CNTT*)

D480201

A, a1

260

Thi đợt 1

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Sư phạm kỹ thuật Xây dựng*)

D510102

A, a1

240

Thi đợt 1

10

Công nghệ May

D540204

A, a1

100

Thi đợt 1

11

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

120

Thi đợt 1 (Khối A)

Thi đợt 2 (Khối B)

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

100

Thi đợt 1 (Khối A)

Thi đợt 2 (Khối B)

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, a1

100

Thi đợt 1

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, a1

130

Thi đợt 1

15

Quản lý công nghiệp

D510601

A, a1

100

Thi đợt 1

16

Kế toán

D340301

A, a1

100

Thi đợt 1

17

Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật công nghiệp;

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp*)

D510603

A, a1

50

Thi đợt 1

18

Công nghệ In

D510501

A, a1

70

Thi đợt 1

19

Kinh tế gia đình

D810501

A, B

35

Thi đợt 1 (Khối A)

Thi đợt 2 (Khối B)

20

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

50

Thi đợt 2

21

Thiết kế thời trang**

D210404

V1

50

Thi đợt 1

Thi 2 môn: Toán, Vẽ trang trí màu nước Xét học bạ: môn Văn

Thi riêng thông qua xét tuyển

STT

Ngành

MÃ ngÀnh

KhỐi thi

chỈ tiÊu

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

1 Công nghệ In D510501 A, a1 30

1. Tốt nghiệp THPT

2. Hạnh kiểm từ khá trở lên cả 3 năm học THPT

3. ĐTB5HK từng môn theo khối dự tuyển từ 6.5 trở lên
2 Kinh tế gia đình D810501 A, B 15
3 Kỹ thuật công nghiệp D510603 A, a1 30
4 Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 20

1. Tốt nghiệp THPT

2. Hạnh kiểm từ khá trở lên cả 3 năm họcTHPT

3. Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS từ 5.5 điểm trở lên hoặc tương đương;

2. ĐTB5hk các môn Toán, Văn phải đạt từ 5.5 trở lên;


- Các ngành Kỹ thuật Công nghiệp, Kinh tế gia đình và Công nghệ In: Xét từ trên xuống theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ (ĐTB5HK) ba môn của khối thi đã đăng ký sau khi đã cộng điểm ưu tiên; Nếu bằng điểm, ưu tiên những thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Lấy chỉ tiêu từ trên xuống theo tổng 3 loại điểm sau khi đã cộng điểm ưu tiên: Điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi (hệ số 2); ĐTB5HK của hai môn Toán, Văn. Nếu bằng điểm, ưu tiên thí sinh có điểm ngoại ngữ cao hơn. Điểm chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi như sau:

CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

THANG ĐIỂM 10

TOEFL PAPER

TOEFL IBT

IELTS

497

59

5.5

6.5

503-547

60-78

6

7

550-583

79-93

6.5

7.5

587-607

94-101

7

8

610-633

102-109

7.5

9

≥637

≥110

≥8

10


Thanh Hùng

Tin cùng chuyên mục