Ngưỡng điểm xét tuyển của HUTECH dao động từ 15 - 18 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Dược với 18 điểm. Kế đó là các ngành Marketing, Quản trị khách sạn cùng 16 điểm. Các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô cùng 15.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15.
Riêng thí sinh xét tuyển các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) có thể tham gia kỳ thi vẽ do HUTECH tổ chức vào các ngày 21-7, 4-8 và 18-8 hoặc điểm thi vẽ từ các trường ĐH khác để đăng ký xét tuyển.
>> Mức điểm xét tuyển cụ thể cho 38 ngành đào tạo trình độ ĐH của HUTECH như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm | Tổ hợp môn |
Dược học | 7720401 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 | |
Thú y | 7640101 | 15 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 15 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 15 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 15 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15.5 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15.5 | |
An toàn thông tin | 7480202 | 15 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 15 | |
Kế toán | 7340301 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
Tâm lý học | 7310401 | 15 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Marketing | 7340115 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15.5 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | 15 | |
Quản trị khách sạn | 7340107 | 16 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7340109 | 15 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 15 | |
Kiến trúc | 7580102 | 15 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 7210405 | 15 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đông phương học | 7220213 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |