Thu phí tuyến đường cao tốc Bến Lức - Long Thành từ ngày 10-8

Ngày 7-8, Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) đã công bố việc tổ chức thu phí và ban hành mức giá sử dụng dịch vụ tuyến đường cao tốc Bến Lức - Long Thành.

Thu phí tuyến đường cao tốc Bến Lức - Long Thành từ ngày 10-8

Theo đó, thời điểm áp dụng từ 0 giờ, ngày 10-8; đơn giá dịch vụ sử dụng 2.000 đồng/PCU/km; hình thức thu phí kín, tính phí theo quãng đường thực tế sử dụng; phương thức thu phí điện tử không dừng (ETC) 100% các làn thu phí tại tất cả các trạm.

Các phương tiện sử dụng dịch vụ trên tuyến đường cao tốc Bến Lức - Long Thành đều phải thanh toán tiền dịch vụ sử dụng, trừ các trường hợp được miễn căn cứ theo Nghị định số 130/2024/NĐ-CP quy định về thu phí sử dụng đường bộ cao tốc đối với phương tiện lưu thông trên tuyến đường bộ cao tốc thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và trực tiếp quản lý, khai thác.

Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành

(Mức giá dịch vụ bao gồm 8% thuế VAT)

STT
Phương tiện
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (đồng)
1
2
3
4
5
6
7
TPHCM - Trung Lương

QL1A

TPHCM - Trung Lương

QL50

TPHCM - Trung Lương

Nguyễn Văn Tạo

TPHCM- Trung Lương

Phước An

TPHCM- Trung Lương

QL51

QL1A

QL50

QL1A

Nguyễn Văn Tạo

1
Xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn; xe buýt
5.341
25.625
41.531
97.848
111.694
20.284
36.190
2
Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
8.012
38.438
62.296
146.772
167.540
30.427
54.285
3
Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
10.682
51.251
83.062
195.696
223.387
40.569
72.380
4
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; container dưới 40 feet
13.353
64.064
103.827
244.620
279.234
50.711
90.475
5
Xe tải từ 18 tấn trở lên; container từ 40 feet trở lên
21.364
102.502
166.124
391.392
446.774
81.137
144.759
STT
Phương tiện
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (đồng)
8
9
10
11
12
13
14
15
QL1A ↔ Phước An
QL1A

QL51

QL50
↔ Nguyễn Văn Tạo

QL50

Phước An

QL50

QL51

Nguyễn Văn Tạo ↔ Phước An
Nguyễn Văn Tạo ↔
QL51

Phước An

QL51

1
Xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn; xe buýt
92.507
106.353
15.905
72.223
86.068
56.317
70.163
13.846
2
Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
138.760
159.529
23.858
108.334
129.102
84.476
105.244
20.768
3
Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
185.014
212.705
31.811
144.445
172.136
112.634
140.325
27.691
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container dưới 40 feet
231.267
265.881
39.764
180.556
215.170
140.793
175.407
34.614
5
Xe tải từ 18 tấn trở lên; container từ 40 feet trở lên
370.028
425.410
63.622
288.890
344.273
225.268
280.651
55.382

Tin cùng chuyên mục